Đang làm tài liệu tiếng Nhật thì bất chợt muốn tìm hiểu các ký tự tiếng Nhật để biểu thị từ đối lập, từ đồng nghĩa các kiểu. Ngồi loay hoay tìm hiểu các kotoba (言葉)từ tiếng Nhật để gõ ra được các ký tự Nhật này.
※ Thống kê lại như bên dưới để còn sử dụng sau này và cũng chia sẻ lại với mọi người. Mình phân loại và bố trí theo tần suất sử dụng trong công việc.
※ Nguyên tắc chung: đánh chữ tiếng Nhật rồi nhấn phím Space nhé.
- Muốn hiển thị dấu hoa thị ※ → Đánh chữ こめ 、mình hay đánh ほし
- Muốn hiển thị hình vuông □ ■ ◇ ◆ ❖ → Đánh chữ しかく
- Muốn hiển thị hình tam giác △ ▲ ▽ ▼ ▷ ▶ ◁ ◀ ∵→ Đánh chữ さんかく
- Muốn hiển thị hình tròn: ○ ● ◎ ◉ ◯ 。 . → Đánh chữ まる
- Muốn hiển thị ngôi sao: ☆ ★ ※ * → Đánh chữ ほし
- Muốn hiển thị mũi tên: → ← ↑ ↓ ⇄ ⇅ ⇔ ⇦ ⇧ ⇨ ⇩ ☜ ☝ ☞ ☟ → Đánh chữ やじるし
- Ngoài ra, khi bạn không nhớ tên của từng ký hiệu → Đánh chữ きごう
- 〆 / 乄 :しめ Dấu này có nhiều ý nghĩa, đầu tiên là viết ở cuối bức thư với ý nghĩa kết thúc thư, thứ hai là hạn chót (〆10月12日 nghĩa là hạn chót ngày 12 tháng 10)
không nhiều
- Muốn hiển thị hình trái tim: ♡ ♥ → Đánh chữ はーと
- Muốn hiển thị ký hiệu khuông mặt thường được dùng trên web (*^^) v(*^_^*) (#^.^#) (ーー;) (^o^)丿m(__)m (^。^) <(_ _)> (・o・) → Đánh chữ かお
- Muốn hiển thị ký hiệu các quân trong đánh bài ♠ ♣ ♥ ♦ ♡ ♢ ♧ ♤ → Đánh chữ とらんぷ
以上よろしくお願いいたします。
Post a Comment
External Comment Page