Edit

Những câu tiếng Nhật khi đi tàu bạn hay nghe

05/16/2023
Ngày đầu qua Nhật, bỡ ngỡ với hàng tá các chữ kanji trên bảng hiệu ở sân ga. Hàng các âm thanh tiếng thông báo từ các line khác nhau. Bao nhiêu từ vựng trong đầu không mapping được đâu vào đâu, mọi thứ cứ lùng bùng trong tai. Nay rảnh rỗi ngồi sưu tầm lại các từ đã từ nghe ở các ga tàu, Osaka ,Tokyo, Nagoya. Nếu nghe thêm mình sẽ update dần thêm :v, nhiều khi cũng không nghe được hết đâu.


  1. ドアが閉まります。ご注意ください。Lúc này là tàu sắp chạy, họ sẽ thông báo là Cửa sắp đóng lại, mọi người chú ý đồ đạc, tay để không bị kẹt vào cửa .
  2. 電車が参ります。ご注意ください。Lúc này là tàu sắp tới
  3. 電車が到着します。ご注意ください。Lúc này là tàu sắp tới, tương tự như trên nhưng do hãng tàu khác nhau thì sẽ xài các câu thông báo khác nhau. ( giống như tiếng Việt mình, từ đến và tới sẽ giống nhau về nghĩa) 
  4. 間もなく次の駅に到着いたします。お忘れ物のないようお降りください
  5. 間もなく発車いたします。危険ですので、白線の内側へ、お下がりください。
  6. 只今当電車は、安全装置起動の為、緊急停止しております。