Edit
もう: khi đi với động từ khẳng định phía sau sẽ mang nghĩa là đã
もうばんごはんを食べました。đã ăn cơm.
もう。。。ない mang ý nghĩa là không còn nữa.
ここでもう田中さんが来ない。Tanaka không còn ở đó nữa.
まだ。。。ない vẫn chưa
今。私はまだ結婚しない。
まだ vẫn
私は会社でまだ働いています。 tôi vẫn còn làm ở công ty đó
Ngữ pháp もう、もう。。ない、まだ、まだ。。ない
|05/16/2023もう: khi đi với động từ khẳng định phía sau sẽ mang nghĩa là đã
もうばんごはんを食べました。đã ăn cơm.
もう。。。ない mang ý nghĩa là không còn nữa.
ここでもう田中さんが来ない。Tanaka không còn ở đó nữa.
まだ。。。ない vẫn chưa
今。私はまだ結婚しない。
まだ vẫn
私は会社でまだ働いています。 tôi vẫn còn làm ở công ty đó
Post a Comment
External Comment Page